Sim tím đồi hoang/Violet Rhodomyrtus on the Hill

  • Võ Quang Yến

Tóm tắt

Bài thơ Màu tím hoa sim của Hữu Loan một thời đã làm náo động giới văn nghệ sĩ. Chỉ là chuyện một chàng trai lúc ở chiến trường được tin cô vợ mới cưới từ trần ở quê nhà, nhưng lời thơ thân tình đã làm mủi lòng biết bao độc giả. Mỗi lần hành quân trên các cánh đồi, chàng nhớ đến hoa sim mà nàng ưa thích và bài thơ cũng nhuốm một màu tím như hoa.

Cây sim mọc hoang khắp các đồi núi nước ta cũng như khắp vùng nhiệt đới Đông Nam Á. Tùy loại, hoa sim có thể trắng hay tím nhưng quả bao giờ cũng tím. Ở Á châu, sim được dùng trong các thang thuốc chữa đủ thứ bệnh. Có tính chất giảm đau, sim được dùng trong ngành phụ khoa, chữa khí hư, kinh nguyệt khó khăn, bất thường, viêm khung chậu, viêm nội mạc tử cung. Ngoài ra, sim còn là thành phần của những liều thuốc chữa viêm kết tràng, viêm vị tràng, biệt lỵ, thấp khớp, những chứng khó tiêu, chán ăn, thông máu, dãn gân, củng cố tỳ lách, giảm hạ lo âu, tiết niệu nhiễm trùng, đau lưng mỏi chắc, đặc biệt chữa nhức đầu, chứng tăng huyết áp. Bên ta, búp và lá sim non được sắc uống chữa bệnh đi tiêu lỏng, đi lỵ hoặc dùng để rửa vết thương, vết loét.

ABSTRACT

Before gowing away to the battle front, a soldier married his girl friend he knew since a longtime. Unfortunately, she died three months later. He was so unhappy to never see his wife again that he entrust his pain to a song which becomes famous in the whole land. It is because she loved the rhodomyrtus he saw during the movement across the hills that the song turn around the violet color of the flowers.

Rhodomyrtus tomentosa forms busches generally in the hills. According to the species, the flowers are white or violet, fruits always violet are very sweetened. Numerous Asiatic medicinal composition containing rhodomyrtus have effect in resisting aging, improving metal state, eyesight, intelligence, relieving axiety, promoting lowering blood sugar, nourishing liver and kidney. They can be used also for treating migraine, arteriosclerosis, insomnia, palpitation, sexual disorder, urinary tract infection, colitis, especially for treating gynecological infection such as leukorrhagia, dysmenorrhea, menoxenia, endometritis, adnexitis, pelvic inflammatory disease...

điểm /   đánh giá
Phát hành ngày
2011-08-25
Chuyên mục
KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG