Nghiên cứu ảnh hưởng p- glucan lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá trê vàng (Clarỉas macrocephalus) Effects of 0- glucan on the growth and survival rates of broadhead catfish (Clarias Macrocephalus)

  • Trần Ngọc Huyền
  • Lê Minh Của
Từ khóa: p~glucan, cá Trê vàng, tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống., p~glucan, broadhead catfish, growth rate, survival ratio.

Tóm tắt

Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định sự ảnh hưởng p~glucan và liều lượng p~ glucan thích hợp lên tăng trưởng và tỷ lệ sổng cả Trê vàng (Clarỉas macrocephalus). Thí nghiệm được bổ trỉ hoàn toàn ngẫu nhiên với 4 nghiệm thức và được lặp lại 03 lần. Cả Trê vàng được ưomg trong thùng xốp (chứa 30 lít nước) mật độ ương 5con/ lít, Liều lượng p~glucan được bổ sung vào thức ăn công nghiệp với liều lượng lần lượt là 2; 6; 10 g/kg thức ăn. Nghiệm thức đổi chứng không bổ sung p~glucan. Ket quả so sánh ảnh hưởng của bổ sung p~glucan với liều lượng khác nhau lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cả Trê vàng giai đoạn từ 5 ngày tuổi đến 45 ngày tuổi cho thấy tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng tuyệt đối theo khối lượng của cả đạt cao nhất ở nghiệm thức bổ sung p~glucan với liều lượng 6 g/kg thức ăn với các giá trị lần lượt là 95,0% và 21,7 mg/ngày và đạt thấp nhất ở nghiệm thức đối chứng với giá trị 59,3% và 13,5 mg/ngày.

This study aims to determine the effect and dosage of p-glucan on growth and survival ratio of the broadhead catfish (Clarias macrocephalus). The experiment was randomly set up with 4 treatments and 3 replications per each. The broadhead catfish was nursed in the styrofoam box (30 L) with the density of 5 fishes/L for the duration of 4 weeks. In this study, ft-glucan was combined with pellet feed within three different dosage namely 2; 6; 10 g/kg pellet feed. The control treatment was without added ft-glucan. The results indicated that at the end of the experiment, the treatment with 6g of p-glucan per kg feed exhibited the highest growth rate and survival ratio (21.7 mg/day and 95.0% respectively). In construct, the control showed the lowest values in both growth rate and survival ratio with (13.5 mg/ day and 59.3%, respectively).

điểm /   đánh giá
Phát hành ngày
2024-04-23